Xương sống thơm:PEEK có xương sống thơm với nhóm ete và ketone. Điều này mang lại cho nó độ ổn định nhiệt cao. Các liên kết cacbon - cacbon mạnh trong các vòng thơm và các liên kết ổn định giúp nó chống lại nhiệt. Không giống như các polyme có xương sống aliphatic, PEEK có thể giữ cấu trúc của nó ở trên 200°C, làm cho nó tốt cho việc bịt kín ở nhiệt độ cao.
Độ kết tinh:PEEK là bán tinh thể. Quá trình xử lý có thể thay đổi độ kết tinh của nó, ảnh hưởng đến các đặc tính. Độ kết tinh cao hơn, như từ khuôn nén, cải thiện độ bền cơ học và khả năng chống hóa chất. Các bộ phận tinh thể được đóng gói chặt chẽ ngăn chặn các chất ăn mòn, tăng cường khả năng bịt kín chống ăn mòn của nó.
Khả năng kháng hóa chất tuyệt vời:PEEK có thể chống lại nhiều loại hóa chất mạnh. Nó vẫn trơ trong các axit mạnh như axit sunfuric, các bazơ mạnh như natri hiđroxit và các dung môi hữu cơ như benzen và axeton. Điều này tốt hơn nhiều so với các loại gioăng cao su có thể bị phồng lên hoặc phân hủy trong các loại hóa chất như vậy.
Niêm phong nhiệt độ cao:PEEK giữ được độ kín tốt ở nhiệt độ cao. Nó có nhiệt độ chuyển thủy tinh cao (khoảng 143°C) và điểm nóng chảy (khoảng 343°C). Trong lò công nghiệp nhiệt độ cao hoặc ống xả động cơ, phớt PEEK hoạt động đáng tin cậy, không giống như các vật liệu truyền thống có thể mềm hoặc tan chảy.
Độ thấm thấp:PEEK có độ thấm khí và chất lỏng rất thấp. Cấu trúc đặc của nó, từ thành phần và độ kết tinh, ngăn không cho các phân tử đi qua. Điều này rất quan trọng để bịt kín các đường ống nhiên liệu trong ô tô và hàng không vũ trụ để ngăn ngừa rò rỉ.
Sức mạnh cơ học so với cao su:PEEK có độ bền cơ học cao hơn nhiều so với phớt cao su. Cao su có thể bị biến dạng hoặc vỡ dưới tải trọng lớn, nhưng PEEK có thể chịu được ứng suất mà không mất khả năng bịt kín, phù hợp với hệ thống thủy lực áp suất cao.
Độ bền so với nhựa:Các miếng đệm nhựa có thể bị thoái hóa theo thời gian do quá trình oxy hóa, độ ẩm hoặc sự mỏi. PEEK có độ bền lâu dài tuyệt vời. Nó chống lại sự mài mòn của môi trường và cơ học, giảm chi phí thay thế và bảo trì miếng đệm.

Các chỉ tiêu kỹ thuật chính của vật liệu bịt kín là:
| MÔ HÌNH VẬT LIỆU | LY-101-1 | |
| TÊN MỤC | ĐƠN VỊ | MỤC LỤC |
| Độ bền kéo | MPa | 95 |
| Sức mạnh uốn cong | MPa | 175 |
| Sức mạnh tác động (không có khía) | KV/mm | 22 |
| Sức nén | MPa | 1,3-1,5 |
| Điện trở suất thể tích | Ômcm | 127 |
| Tỷ lệ | g/cm3 | 1.3 |
| Nhiệt độ hoạt động liên tục | ℃ | 260 |

Các lĩnh vực ứng dụng của vật liệu bịt kín PEEK:
Ngành sản xuất ô tô: Vật liệu làm kín PEEK thích hợp cho các loại phớt trong động cơ ô tô, hộp số, hệ thống phanh và các bộ phận khác. Nó có khả năng chịu nhiệt độ cao, chống mài mòn và chống ăn mòn.
Lĩnh vực sản xuất chất bán dẫn: Vật liệu bịt kín PEEK có thể được sử dụng để làm gioăng trong thiết bị bán dẫn nhằm đảm bảo bịt kín môi trường chân không và khí có độ tinh khiết cao trong quá trình sản xuất.
Ngành công nghiệp hóa dầu: Vật liệu làm kín PEEK Trong thiết bị hóa chất, đường ống và van, vật liệu làm kín PEEK có thể chống ăn mòn hóa học và nhiệt độ cao để đảm bảo hiệu suất làm kín.
Lĩnh vực thiết bị điện: Vật liệu bịt kín PEEK được sử dụng để bịt kín các đầu nối điện, sứ cách điện và các thành phần khác để mang lại hiệu quả cách điện và bịt kín đáng tin cậy.

Dịch vụ tùy chỉnh OEM:
Trong bối cảnh thị trường toàn cầu hóa, áp lực cạnh tranh mà các doanh nghiệp Trung Quốc phải đối mặt ngày càng trở nên nghiêm trọng. Để nổi bật trong cuộc cạnh tranh khốc liệt của thị trường, ngày càng nhiều công ty bắt đầu tập trung vào các dịch vụ được cá nhân hóa và tùy chỉnh để đáp ứng nhu cầu đa dạng của người tiêu dùng.
